Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rải rắc
rải rắc
- đgt. Gieo vãi lung tung ở nhiều nơi, nhiều chỗ: Gạo rải rắc khắp nhà rải rắc tư tưởng độc hại.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rải rắc
đgt.
Gieo vãi lung tung ở nhiều nơi, nhiều chỗ:
Gạo rải rắc khắp nhà
o
rải rắc tư tưởng độc hại.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rải rắc
đgt
Gieo, ném ở nhiều nơi:
Rải rắc thóc khắp mặt sân cho đàn gà ăn; Rải rắc những tư tưởng lạc hậu trong quần chúng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rải rắc
đt. Gieo rắc:
Rải rắc sự khủng bố.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
rải rắc
.-
đg.
Gieo vãi lung tung:
Rải rác những tư tưởng lạc hậu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
rái
rái cá
ram
ram
ram
* Tham khảo ngữ cảnh
Có khi bà ta bỏ hẳn ra một ngày để đi
rải rắc
khắp các nơi một tin đồn phao về những việc không hay mới xảy ra trong nhà bà phủ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rải rắc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm