Bài quan tâm
Chàng có thể giữ được , nhưng chàng lại muốn khóc nên cố nuôi nỗi buồn cho nước mắt ràn ra. |
Em xin thề với anh rằng em sẽ... Trương gỡ đầu Mùi ra , nhìn Mùi ràn rụa nước mắt và chàng như thấy nét mặt mếu máo và gày gò của Mùi tất cả các đau khổ của đời chàng. |
Bỗng nàng lấy bàn tay che miệng ho rũ rượi và nước mắt ràn rụa chảy ra. |
Luôn hai hôm , Minh không ra ngoài vì hai mí mắt chàng tuy bớt sưng nhưng hễ tia ánh mặt trời lọt vào đồng tử thì lại làm cho nước mắt chàng ràn rụa chảy ra , và đau nhức , buốt lên tận óc. |
Kế đó , nước mắt chàng tuôn xuống như mưa , ràn rụa cả hai bên má. |