Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rão
rão
tt. Rệu, lỏng-lẻo, gần hư, gần sút ra:
Cái chõng đã rão
. // (B) Rệu, nhức-mỏi, rã-rời:
Rão chân, rão người.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rão
- 1.t. Giãn ra, không chặt nữa: Thừng buộc đã rão. 2. ph. Nói mỏi mệt như gân cốt lỏng ra: Mỏi rão cả người.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rão
tt.
1. Bị lỏng, bị dãn ra, không còn chắc nữa, do đã cũ:
Dây xích rão hết.
2. Rã rời, mệt mỏi, gân cốt như lỏng ra:
rão cả người.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rão
tt, trgt
1. Không chặt nữa:
Thừng buộc đã rão rồi.
2. Mệt mỏi, rã rời:
Mệt rão cả người.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rão
-1.
t
. Giãn ra, không chặt nữa:
Thừng buộc đã rão.
2.
ph.
Nói mỏi mệt như gân cốt lỏng ra:
Mỏi rão cả người.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
rão
Lỏng-lẻo, không chắc:
Cái chõng rão, ngồi không khéo thì ngã.
Nghĩa bóng: Nói về gân cốt mỏi mệt:
Đi rão chân. Mệt rão người.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ráo bách
ráo bét
ráo bóc
ráo cạn
ráo đợt
* Tham khảo ngữ cảnh
Lộc ngờ vực ,
rão
bước theo sau.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rão
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm