rau ngổ |
dt. Cây mọc nhiều trong ao hồ, sống nổi hay ngập nước, dài hàng mét, phân cành nhiều, có mắt, thân hình trụ, lá mọc đối, không cuống, mép có răng cưa, có thể nấu canh ăn hay ăn sống, dùng làm thuốc cầm máu, chữa băng huyết, cảm sốt; còn gọi là ngổ trâu. |