Bài quan tâm
Trương mỉm cười tự kiêu khi nhận thấy Thu đột nhiên vội vã , rối rít tuy không có việc gì vội đến như thế. |
Đã năm sáu hôm nay , chiều nào cũng vậy , có một đàn chim khuyên bay đến cây soan tây , rối rít kêu gọi nhau một lúc rồi lại bay đi. |
Huy gọi với vào trong nhà bảo pha nước , hỏi chuyện rối rít , làm Vượng không kịp trả lời : tuy vậy , Huy vẫn không quên cho nốt chỗ đậu rang còn thừa lại vào chai. |
Loan sang làm giúp từ sáng sớm ; nàng cũng rối rít vui vẻ , vì công việc nhà Dũng nàng coi không khác gì công việc nhà nàng. |
Lâm và Thảo chạy ra mừng rỡ rối rít . |