Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rởm đời
rởm đời
tt. Hư đời, hư thân, không ra trò gì cả:
Bọn rởm đời, đứa rởm đời.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rởm đời
- Có những thói lố lăng, hay khoe mẽ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rởm đời
tt.
Có thói hay khoe khoang một cách không phải lối, trở nên lố bịch, đáng chê cười:
kẻ rởm đời.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rởm đời
tt
Có cách sống lố lăng:
Mụ rởm đời ấy có thói hay khoe khoang.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rởm đời
.- Có những thói lố lăng, hay khoe mẽ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
rợm
rơn
rơn ghen
rờn
rờn rờn
* Tham khảo ngữ cảnh
Không lẽ ! Học dở dang càng bậy ! Bà còn lạ gì những cô tự do
rởm đời
.
Có thể thiên hạ sẽ cho là chị lập dị , chị
rởm đời
, thân mình không lo lại đi lo không đâu cho người đời.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rởm đời
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm