Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ruồi xanh
ruồi xanh
dt. Loài nhặng xanh // (B) Bọn người thừa nước đục thả câu, bọn chầu rìa kiếm ăn:
Đầy nhà vang tiếng ruồi xanh, Rụng-rời giọt liễu, tan-tành gối mai K.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ruồi xanh
- Con nhặng. Ngb. Kẻ ỷ thế người có quyền để hống hách: Đầy nhà vang tiếng ruồi xanh (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ruồi xanh
dt.
1. Ruồi có màu xanh biếc, cỡ nhỏ hơn nhặng. 2
.
Nhặng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ruồi xanh
dt
(cn. Nhặng) Thứ ruồi lớn hơn ruồi thường, mình có màu xanh:
Quả mít vừa mới bổ đã có ruồi xanh bậu vào.
2. Bọn người thừa hành bặng nhặng:
Đầy nhà vang tiếng ruồi xanh (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ruồi xanh
.- Con nhặng.
Ngb.
Kẻ ỷ thế người có quyền để hống hách:
Đầy nhà vang tiếng ruồi
xanh (K)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ruồi xanh
Loài nhặng xanh. Nghĩa bóng: Bọn tiểu-nhân nhặng bộ:
Đầy nhà vang tiếng ruồi xanh
(K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ruổi rong
ruối
ruối cỏ
ruối dại
ruối dây
* Tham khảo ngữ cảnh
Đó là
ruồi xanh
đang bay đứng.
Bầy
ruồi xanh
bâu vào mấy con cá chết nằm dọc theo bãi , thấy động bay kêu vu vu.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ruồi xanh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm