Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ruột gà
ruột gà
dt. Ruột con gà // (R) C/g. Lò-xo, dây thép quấn trôn-ốc, có sức co hoặc giãn:
Nệm ruột gà
// Sợi dây tim tẩm sáp quấn tròn để châm lửa hút thuốc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ruột gà
- dt. Lò xo có hình dây xoắn thành nhiều vòng đều nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ruột gà
dt.
Lò xo có hình dây xoắn thành nhiều vòng đều nhau.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ruột gà
dt
Lò-xo xoắn thành nhiều vòng:
Ruột gà của cái bật lửa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ruột gà
dt. Ruột con gà. Ngr. vật có khoanh, giống ruột con gà có thể kéo ra kéo vào, cũng gọi là lò-xo:
Giường ruột-gà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ruột gà
.- Xoắn lại thành nhiều vòng bằng nhau:
Lò-xo ruột gà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ruột gà
Ruột con gà. Nghĩa rộng: 1. Vật gì hình xoắn trôn ốc, có sức tự đẩy lên được:
Ruột gà cây đèn nến.
2. Sợi tẩm sáp quấn tròn để châm lửa hút thuốc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ruột gan như lửa đốt
ruột già
ruột kết
ruột heo xào dưa cải
ruột khoang
* Tham khảo ngữ cảnh
Hút bằng
ruột gà
khét lắm.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ruột gà
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm