Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rút gọn
rút gọn
đt. Thâu ngắn lại, bỏ những đoạn rườm-rà vô-ích:
Rút gọn bài văn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rút gọn
đgt.
Làm giảm bớt, cho ngắn gọn, đỡ rườm rà, cồng kềnh hơn:
rút gọn nội dung
o
không thể rút gọn hơn được nữa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rút gọn
đgt
Cắt bớt đi cho khỏi dài dòng:
Rút gọn bài văn; Rút gọn lời phát biểu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
rút lui
rút phép thông công
rút rát
rút rế
rút ruộc
* Tham khảo ngữ cảnh
Dần dần được
rút gọn
thành "Gái Hàng Khoai , trai Hàng Lược".
(16) Đoạn này bản dịch
rút gọn
4 câu thành 1 câu :
Sỉ nhẫn thê nha ,
Cụ tần đả áp.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rút gọn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm