Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rút rát
rút rát
trt. X. Nhút-nhát.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rút rát
- Nh. Nhút nhát.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rút rát
tt.
Nhút nhát.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rút rát
tt
(cn. Nhút nhát) Hay sợ sệt:
Tính nó rút rát, không dám trình bày ý kiến thẳng thắn của mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rút rát
.-
Nh.
Nhút nhát.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
rút ruộc
rút ruột rút gan
rút ruột tơ tằm
rút thăm
rút tiền
* Tham khảo ngữ cảnh
Có kẻ
rút rát
, chảng vãng đứng tít ngoài thềm ghé vào , có kẻ sốt sắng , chạy tốc ra mãi ngã ba , hú hồn anh Dậu thêm một lần nữa.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rút rát
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm