Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
sa thạch
sa thạch
- (địa). Nham biến hình mà thành phần chủ yếu là đá cương ngọc, rất rắn, dùng để đánh nhẵn thủy tinh hoặc gỗ khi tán thành bột và gắn chặt bằng hồ vào giấy hoặc vải cứng (giấy ráp).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sa thạch
dt.
Cát kết.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sa thạch
dt
(H. sa: cát; thạch: đá) Đá do những hạt cát kết chặt với nhau từ lâu đời trong tự nhiên và trở thành rất rắn:
Tán nhỏ sa thạch để làm giấy ráp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sa thạch
dt. Đá có lộn nhiều cát.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
sa thạch
.-
(địa).
Nham biến hình mà thành phần chủ yếu là đá cương ngọc, rất rắn, dùng để đánh nhẵn thủy tinh hoặc gỗ khi tán thành bột và gắn chặt bằng hồ vào giấy hoặc vải cứng (giấy ráp).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
sa trường
sa-van
sà
sà-bông
sà lan
* Tham khảo ngữ cảnh
Ba phía của Taj được bao bọc bởi tường đá
sa thạch
đỏ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
sa thạch
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm