Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
sách lược
sách lược
dt. Mưu-lược, phương-pháp: Bày sách-lược đấu-tranh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
sách lược
- dt. Hình thức tổ chức, đấu tranh trong cuộc vận động chính trị: sách lược mềm dẻo.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sách lược
dt.
Hình thức tổ chức, đấu tranh trong cuộc vận động chính trị:
sách lược mềm dẻo.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sách lược
dt
(H. sách: mưu kế, lược: mưu kế) Hình thức đấu tranh mềm dẻo trong một thời gian nhất định:
Nguyên tắc của ta thì phải vững chắc, nhưng sách lược của ta thì linh hoạt (HCM).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sách lược
dt. Mưu-kế.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
sách lược
.- Đường lối, khẩu hiệu và hình thức đấu tranh để vận động cách mạng trong một thời kỳ ngắn:
Sách lược là một bộ phận của chiến lược dùng để thực hiện chiến lược.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
sách phong
sách thủ
sách trái
sách trắng
sách vở
* Tham khảo ngữ cảnh
>
Quên ăn vì giận
sách lược
thao suy xét đã tinh ,
Lấy xưa nghiệm nay , lẽ hưng phế đắn đo càng kỹ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
sách lược
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm