Bài quan tâm
" Đã nhổ xong nước trầu , và lau chùi sạch sẽ hai bên mép , bà Tuân vội cướp lời : Làm lẽ cũng ba , bảy đường làm lẽ , cụ ạ. |
Chàng không khác nào một người ở bẩn thỉu đã quen lắm , quen đến nỗi sự sạch sẽ đã bắt đầu làm cho chàng khó chịu như một vết nhơ. |
Chiếc hòm da sơn đen còn mới để ở một góc lại càng tăng vẻ điêu tàn của chiếc bàn gỗ mọt , cái giường đã xiêu vẹo trên giải chiếu sạch sẽ , nhưng rách nát. |
Tôi ở một gian đầu , nhà cũng khá rộng , sạch sẽ và sáng sủa , khi đi dạy học về lại ngồi vào bàn viết lách. |
Ðến một bãi cỏ xanh mát và sạch sẽ , Minh bảo bạn : Ta ngồi ở đây thôi , đi đã mỏi chân rồi. |