Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
sản hậu
sản hậu
tt. Sau khi đẻ: Bịnh sản-hậu, máu sản-hậu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
sản hậu
- tt (H. hậu: sau) Sau khi đẻ: Bệnh sản hậu.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sản hậu
Nh. Hậu sản.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sản hậu
tt
(H. hậu: sau) Sau khi đẻ:
Bệnh sản hậu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sản hậu
bt. (y) Sau khi đẻ. Ngr. Bịnh mắc phải sau khi sinh đẻ //
Sốt sản-hậu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
sản hậu
.- Từ chỉ những chứng bệnh phát ra sau khi đẻ, thư tê bại chân tay, đau tim, phù thũng...
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
sản hậu
Bệnh mắc phải sau khi sinh đẻ:
Phải bệnh sản-hậu
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
sản lượng
sản lượng tiệm giảm
sản nghiệp
sản phẩm
sản phụ
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh chưa biết mặt mũi đứa con trai bất đăc dĩ của anh , đứa con trai sinh ra thì người mẹ chết vì
sản hậu
, báo hiệu đà xuống dốc của gia đình ông Tư Thới.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
sản hậu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm