Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
sao tẩm
sao tẩm
đt. Sao và tẩm với một thứ nước riêng như rượu, nước tiểu, mật, v.v... tuỳ sự cần-dùng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
sao tẩm
- đg. Tẩm rượu hoặc một chất nào đó rồi sao khô (một cách chế biến chè, thuốc đông y). Sao tẩm chè.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sao tẩm
đgt
. Tẩm rồi sao khô:
sao tẩm chè.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sao tẩm
đgt
(sao: rang lên; tẩm: ngâm) Ngâm dược liệu vào rượu rồi rang khô:
Vị thuốc này đã được sao tẩm rất công phu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sao tẩm
.- Tẩm rượu, nước gừng hoặc một thứ nước khác vào thuốc Bắc hay thuốc Nam rồi rang lên cho khô.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
sao Thổ
sao Thuỷ
sao tua
sao vàng
sào
* Tham khảo ngữ cảnh
Ðếntối thày mới về , vì thày phải
sao tẩm
thuốc sống ở bên ấy cho tiện.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
sao tẩm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm