sâu |
tt. Có bề xuống thật dài, thật thấp: Nói đẩy-đưa cho vừa lòng bạn, Sông Giang-hà chỗ cạn chỗ sâu; Tưởng giếng sâu nối sợi dây dài, Hay đâu giếng cạn tiếc hoài sợi dây (CD) // đ Có bề vô thật dài, thật xa: Mắt sâu, rốn sâu, xóm sâu; Anh đi em một ngó chừng, Ngó sông sông rộng, ngó rừng rừng sâu; Hang sâu núi hiểm như vầy, Ai xui anh đến chốn nầy gặp em (CD) // Tên bề xuống hay bề vô: Bề sâu cái giếng, bề sâu cái nhà, cái hang // (B) trt. Tận-cùng, tận đáy, hiểm-hóc, tế-nhị: Hiểm-sâu, hiểu sâu, mưu sâu, nói sâu; Đi sâu vào chi-tiết. |