Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
sẩy chân
sẩy chân
đt. Hụt chân, lỡ bước xuống nơi trũng, nơi lầy, nơi sâu: Sẩy chân chết hụt // (B) Lỡ bị lầm-lạc: Sẩy chân trái bước.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
sẩy chân
- đgt. Bước lỡ chân bị hẫng không kịp giữ lại: sẩy chân ngã xuống ao sẩy chân bước xuống hố.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sẩy chân
đgt.
Bước lỡ chân bị hẫng không kịp giữ lại:
sẩy chân ngã xuống ao
o
sẩy chân bước xuống hố
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sẩy chân
đgt
Như Sẩy bước:
Sẩy chân ngã xuống vệ đường; Rừng đêm, vực thẳm, coi chừng sẩy chân (X-thuỷ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sẩy chân
đt. Tuột chân, té.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
sẩy chân
.- Bước hụt:
Sẩy chân ngã xuống rãnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
sẩy chân còn hơn sẩy miệng
sẩy chản đỡ được, sẩy miệng đỡ không được
sẩy đàn tan nghé
sẩy miếng
sẩy miệng
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh ngồi vực thẳm anh câu
sẩy chân
rớt xuống vực sâu cái ầm.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
sẩy chân
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm