sống |
tt. Có hít khí trời, động-đậy và lớn dần Cây nầy còn sống; người sống hơn đống vàng tng; Bắt sống đem về; Thế-gian còn dại chưa khôn, Sống mặc áo rách, thác chôn áo lành (CD) // (R) a) Cứng xanh, chưa tới ngày chín, đỏ Chuối sống, trái sống // b) Tươi, chưa nấu hoặc nấu chưa chín Ăn sống, cơm sống, rau sống, thịt sống; Con gái mới về nhà chồng, Nấu cơm nồi đồng nửa sống nửa khê (CD) c) Còn nguyên-chất, chưa sắc, chưa luyện Cao-su sống, lụa sống, thuốc sống // dt. Còn để ăn lời, chưa hốt Hụi sống // (B) a) Có vẻ tự-nhiên, có tinh-thần, mạnh-mẽ Hình vẽ rất sống, nét chữ thật sống // b) Sượng, chưa chín-chắn thuần-thục Câu văn còn sống // đt. ở đời, làm việc để góp công với đời Sống đời đáng sống; Sống về mồ mả, ai sống cả bát cơm tng; Anh phải sống!. |