Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tâm cơ
tâm cơ
dt. C/g. Tâm-thuật, cơ-mưu sắp sẵn trong bụng:
Tâm-cơ vốn sẵn tại trời NĐM.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tâm cơ
dt.
Cơ mưu sâu kín ở trong lòng:
Tâm cơ vốn sẵn tại trời
(Nhị độ mai).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tâm cơ
dt
(H. cơ: bộ máy) Sự vận động trong lòng:
Một tâm cơ đã sắp đặt theo hệ thống (ĐgThMai).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tâm cơ
dt. Cơ-mưu riêng trong lòng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tâm cơ
Cơ mưu ở tong bụng:
Tâm-cơ vốn sẵn tại trời.
(N-đ-m).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tâm đắc
tâm đầu ý hợp
tâm đẩy
tâm địa
tâm đối xứng
* Tham khảo ngữ cảnh
Bởi thế , tôi đã từng thấy có những người thui chó tử công phu y như thể một nghệ sĩ đem hết
tâm cơ
ra để tạo nên một đứa con tinh thần lưu lại cho hậu thế.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tâm cơ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm