Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tằm tơ
tằm tơ
dt. Nghề chăn tằm ươm tơ:
Lo việc tằm tơ
// (B) Chuyện riêng; nói khó cùng nhau:
Nói tằm tơ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tằm tơ
- Việc nuôi tằm nói chung.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tằm tơ
dt.
Việc nuôi tằm, ươm tơ nói chung:
nghề tằm tơ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tằm tơ
dt
Nghề nuôi tằm lấy tơ:
Ra sức phát triển nghề tằm tơ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tằm tơ
dt. Nói chung về nghề nuôi tằm lấy tơ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tằm tơ
.- Việc nuôi tằm nói chung.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tằm tơ
Nói chung về việc chăn tằm ươm tơ:
Chăm việc tằm-tơ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tắm
tắm giặt
tắm gió gội sương
tắm gội
tắm khi nào vuốt mặt khi ấy
* Tham khảo ngữ cảnh
BK
Bánh đúc bẻ ba
Mắm tôm quệt ngược cửa nhà tan hoang
Bánh đúc làng Go
Chè xanh làng Núi
tằm tơ
làng Hồng
Làng Vạc trồng bông buôn bông
Làng Khoai cấy lúa , Chè Đông đúc nồi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tằm tơ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm