Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tán trợ
tán trợ
đt. Nhận cho là hay, là đúng và giúp vào:
Hội-viên tán-trợ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tán trợ
- Đồng ý và giúp đỡ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tán trợ
đgt.
Giúp đỡ:
tán trợ thợ trẻ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tán trợ
đgt, tt
(H. tán: giúp đỡ; trợ: giúp) Đồng tình và sẵn sàng giúp đỡ:
Hồi đó ông cụ nhận làm hội viên tán trợ của một hội từ thiện.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tán trợ
đt. Giúp đỡ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tán trợ
.- Đồng ý và giúp đỡ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tán trợ
Giúp đỡ:
Tán-trợ hội-viên.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
tán trợ
.- Đồng ý và giúp đỡ.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
tán tụ bất thường
tán tụng
tán tương
tán văn
tán xạ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tán trợ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm