Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tăng đồ
tăng đồ
dt. Nh. Tăng-chúng // Thầy tu vào hàng học-trò của một thầy cả:
Hoà-thượng bước ra, có các tăng-đồ theo sau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tăng đồ
dt
. Các nhà sư nói chung.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tăng đồ
dt
(H. tăng: thầy tu; đồ: nhóm người) Các nhà sư:
Buổi họp tăng đồ ở chùa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tăng đồ
dt. Nht. Tăng-chúng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tăng đồ
Cũng nghĩa như tăng-chúng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tăng-đơ
tăng gia
tăng gia sản xuất
tăng giá
tăng-gô
* Tham khảo ngữ cảnh
Tháng 5 , Hữu nhai tăng thống là Thẩm Văn Uyển tâu xin lập đàn chay ở chùa Vạn Tuế để cho
tăng đồ
thụ giới.
Mùa xuân , tháng giêng , xuống chiếu sa thải các
tăng đồ
, theo lời tâu của Đàm Dĩ [22b] Mông.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tăng đồ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm