Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tạp âm
tạp âm
- Những tiếng động có hại cho các âm thanh phát bằng sóng vô tuyến điện.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tạp âm
dt.
Âm thanh khác xen vào, gây nhiễu cho việc nghe nhận âm thanh chính:
Chất lượng các băng đều tốt
,
ít tạp âm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tạp âm
dt
(H. tạp: nhiều thứ khác nhau, lộn xộn; âm: tiếng) Những tiếng lộn xộn nghe thấy trong lúc thu thanh:
Buổi phát thanh hôm nay nghe khó vì có nhiều tạp âm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tạp âm
.- Những tiếng động có hại cho các âm thanh phát bằng sóng vô tuyến điện.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
tạp chí
tạp chủng
tạp dề
tạp dịch
tạp giao
* Tham khảo ngữ cảnh
Sau câu nói đó là một tràng
tạp âm
, tiếng khóc , tiếng hét , tiếng thở dài và tiếng trách than vừa đanh vừa hỗn mang bass mid treb.
Chưa có buổi họp nào lão dự mà có đủ những
tạp âm
thiên nhiên cùng nhân tạo trộn nhau như vậy.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tạp âm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm