Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tay trắng làm nên
tay trắng làm nên
Từ hai bàn tay trắng, không có một chút cơ sở gì mà làm nên giàu có, tạo lập được cơ đồ, sự nghiệp lớn:
Bây giờ nhìn cái cơ ngơi này không ai hình dung được
anh ấy tay trắng làm nên đâu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tay trắng làm nên
ng
Xuất phát từ cảnh nghèo túng mà xây dựng được cơ đồ:
Cái cơ nghiệp này của ông cụ là do tay trắng làm nên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
tay trơn
tay vịn
tay xách nách mang
tay yếu chân mềm
tày
* Tham khảo ngữ cảnh
Cái thành kiến hủ bại của xã hội mình buộc rằng ai cũng phải là con dòng cháu dõi thì mới đáng hưởng thụ phú quý , chứ không bao giờ lại công nhận những công lao của những người
tay trắng làm nên
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tay trắng làm nên
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm