Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thấm tháp
thấm tháp
tt. Ăn thua, nhằm, đủ:
Có mấy roi mà thấm-tháp gì; ăn [mờ không nhập được.] nồi mà không thấm-tháp chi cả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thấm tháp
- t. Nh. Thấm: Một ngày đi năm cây số thì thấm tháp gì.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thấm tháp
đgt.
Gây tác dụng ở mức độ nào đó, được coi là phải chăng:
ăn chừng ấy thì thấm tháp vào đâu
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thấm tháp
đgt
Có ăn thua; Có tác động; Có ảnh hưởng (dùng trong câu phủ định):
Một ngày đi được năm cây số thì thấm tháp gì; Cậu ta ăn ba bát cơm thì thấm tháp gì.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thấm tháp
bt. Đầy đủ. ||
Chẳng thấm-tháp vào đâu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thấm tháp
Cũng như nghĩa thứ hai tiếng thấm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thấm thoát
thấm thoắt
thậm
thậm cấp chí nguy
thậm chí
* Tham khảo ngữ cảnh
Thằng Cò thì coi bộ chưa
thấm tháp
gì.
Lớp chín cũng khác lớp tám , lớp tám cũng khác lớp bảy , lớp bảy cũng khác lớp sáu , nhưng so với sự khác biệt giữa lớp chín và lớp mười thì quả chẳ
thấm tháp
áp vào đâu.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thấm tháp
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm