Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thân bằng cố hữu
thân bằng cố hữu
Những người thân thuộc, bạn bè gần gũi:
Người ta chỉ phải chào mời thân bằng cố hữu, họ hàng làng xóm mà thôi, không phải thuê xe cho người nào đi
(Ngô Tất Tố).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thân bằng cố hữu
ng
(H. cố: cũ; hữu: bạn) Những người họ hàng và bè bạn cũ:
Hôm làm lễ cưới, có rất đông thân bằng cố hữu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
thân cận
thân chinh
thân chính
thân chủ
thân cò cũng như thân chim
* Tham khảo ngữ cảnh
Ngoài số
thân bằng cố hữu
đến hỏi thăm cô Mịch bị nạn đêm trước , lại có cả bọn lý dịch trong làng đến thúc giục ông đồ thảo đơn kiện lên trình quan trên.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thân bằng cố hữu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm