Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thân cô thế cô
thân cô thế cô
- Nói tình cảnh bơ vơ, không có chỗ nương tựa.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thân cô thế cô
Đơn độc, trơ trọi một mình, không có chỗ dựa vững chắc hoặc không có nơi nương tựa, cậy nhờ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thân cô thế cô
ng
(H. cô: lẻ loi; thế: quyền lực) Một mình trơ trọi không có thế lực gì:
Dẫu là thân cô thế cô, anh ấy vẫn tự mình vươn lên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
thân củ
thân danh
thân độc kì thân
thân gia
thân hành
* Tham khảo ngữ cảnh
Con biết thế nào chúng cũng còn đến hành hung mà con thì
thân cô thế cô
chống làm sao được với lũ hùm sói ấy.
Con ơi ,
thân cô thế cô
, người ta nhắm mắt cho qua , mình cũng phải biết điều chứ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thân cô thế cô
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm