Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thần môn
thần môn
dt.
Huyệt thuộc đường thủ thiếu âm kinh, ở cổ tay cạnh phía ngón út, chỗ lõm trên nếp gấp ngang, chuyên chữa mất ngủ hay quên, động kinh, hồi hộp, tim đập mạnh, trẻ em co giật.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
thần nào hưởng của nấy
thần nào tế ấy
thần phả
thần phong
thần phục
* Tham khảo ngữ cảnh
Đương thời cho là người thuộc hạng
thần môn
, Tiếp Dư chứ Thái Hòă1) trở xuống đều không đủ kể.
Chú thích :
1)
thần môn
: người giữ việc mở cửa thành buổi sớm.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thần môn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm