Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thân quyến
thân quyến
dt. Bà-con họ-hàng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thân quyến
dt.
Bà con họ hàng thân thiết nói chung:
Anh em thân quyến đều có mặt đông đủ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thân quyến
dt
(H. thân: yêu mến; quyến: thân thuộc) Họ hàng thân thuộc:
Tết này về làng phải đi thăm thân quyến.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thân quyến
dt. Bà con.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thân quyến
Họ-hàng bà-con:
Đối với thân-quyến rất tử-tế.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thân sinh
thân sinh ư khuất
thân sơ
thân tàn ma dại
thân thấn
* Tham khảo ngữ cảnh
Ông giáo như người mất hồn , ngồi thừ một chỗ , trả lời gióng một các câu chia buồn của
thân quyến
và hàng xóm.
Bên đó bạn bè
thân quyến
tôi có nhiều.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thân quyến
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm