Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thất thố
thất thố
trt. Sai-lầm vì mất bình-tĩnh:
Ăn nói thất-thố.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thất thố
- t. Có sự sơ suất, sai phạm, thiếu giữ gìn ý tứ trong hành vi hoặc nói năng. Ăn nói thất thố. Có điều gì thất thố, xin lượng thứ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thất thố
lt.
Sơ suất, sai phạm trong ăn nói, cư xử:
ăn nói
thất thố
o
Có gì thất thố xin được lượng thứ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thất thố
tt, trgt
(H. thất: sai; thố: yên ổn) Không được vững vàng nên dễ mắc sai lầm:
Chỗ chúng con là con cháu, chỉ sợ ăn nói thất thố, nên không dám vào đó mà thôi (NgCgHoan).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thất thố
đt. Không tự-chủ được vì hoảng sợ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thất thố
Cuống-quít lẫn lộn, không tự-chủ được nữa:
Đi đứng thất-thố
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thất thơ thất nghiệp
thất thơ thất thểu
thất thu
thất thủ
thất thường
* Tham khảo ngữ cảnh
Còn nếu không thể , con giun xéo lắm cũng phải quằn , tới lúc đó sợ có lời
thất thố
.
Tôi cũng cố đã giữ lòng mình , sợ có gì
thất thố
, khiến Hạnh tổn thương.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thất thố
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm