Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thế kỉ
thế kỉ
dt
. 1. Khoảng thời gian một trăm năm kể từ năm thứ 1 trở đi hoặc trở về trước:
thế kỉ XX
.2. Khoảng thời gian bằng một trăm năm:
cách đây vài thế kỉ
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thế kỉ
dt
(H. thế: đời; kỉ: khoảng thời gian nhất định) Khoảng thời gian một trăm năm:
Bốn mươi thế kỷ cùng ra trận (Tố-hữu); Ta đương ở vào những năm cuối của thế kỉ hai mươi (PhVĐồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
thế lộ
thế lợi
thế lực
thế mà
thế mạng
* Tham khảo ngữ cảnh
Những năm đầu
thế kỉ
21 chứng kiến sự phát triển vượt bậc về công nghệ thông tin , Internet và đặc biệt là về công nghệ thu thập và xử lý dữ liệu.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thế kỉ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm