Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thênh thênh
thênh thênh
tt. C/g. Thinh-thinh, mênh-mông:
Trời cao đất rộng thênh-thênh, Cái đường phú-quý còn dành cho ta
(CD)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thênh thênh
- Rộng rãi nhẹ nhàng: Thênh thênh đường cái thanh vân hẹp gì (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thênh thênh
tt.
Rộng hoặc nhẹ đến mức gây cảm giác bình yên, thanh thản:
Trời cao đất rộng thênh thênh
(cd) o
Thênh thênh đường cái
thanh vân hẹp gì
(Truyện Kiều) o
Thuyền tếch thênh thênh chèo nhẹ nhẹ
(Hồng Đức quốc âm thi tập).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thênh thênh
tt, trgt
1. Rộng rãi:
Thênh thênh đường cái thanh vân hẹp gì (K)
2. Rất nhẹ:
ồ! Hiện nay sao lòng nhẹ thênh thênh (X-thuỷ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thênh thênh
tt. Rộng-rãi, thong-thả, nhẹ-nhàng:
Dầu lòng bể rộng, sông dài thênh-thênh
(Ng. Du).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thênh thênh
Trỏ bộ rộng-rãi ung-dung:
Thênh-thênh đường cái thanh vân hẹp gì
(K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thếp
thếp
thết
thết đãi
thệt
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thênh thênh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm