Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thí mạng
thí mạng
đt. Liều mạng sống, không kể đến tánh-mạng. // trt. Hết sức, không kể mệt-nhọc:
Làm thí-mạng. //
(lóng)
:
Càn, ẩu, không vị-nể, không sợ mếch lòng:
Nói thí-mạng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thí mạng
- đgt. 1. Thí bỏ không thương tiếc một người hay một lực lượng để giữ hoặc để cứu lấy cái được xem là quý hơn: thí mạng bọn tay chân để giữ uy tín cho mình. 2. Bỏ hết sức lực, không tính đến hậu quả việc làm của mình: chạy thí mạng làm thí mạng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thí mạng
đgt.
1. Thí bỏ không thương tiếc một người hay một lực lượng để giữ hoặc để cứu lấy cái được xem là quý hơn:
thí mạng bọn tay chân để giữ uy tín cho mình.
2. Bỏ hết sức lực, không tính đến hậu quả việc làm của mình:
chạy thí mạng
o
làm thí mạng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thí mạng
đgt
(H. thí: bỏ; mạng: đời sống) Liều chết vì một lí do gì:
Vào một nơi nguy hiểm như thế để thí mạng hay sao?.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thí mạng
đt. Nht. Thí-thân.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thí mạng
Cũng nghĩa như”thí-thân”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thí nghiệm
thí sai
thí sinh
thí thân
thí thực
* Tham khảo ngữ cảnh
Có lẽ sợ chúng tôi đông quá và cái hăng
thí mạng
của chúng tôi , họ đã ra đi từ ban đêm.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thí mạng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm