Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thiên định
thiên định
tt. Do Trời đã định sẵn:
Sống chết tự thiên-định, hơi nào mà lo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thiên định
- Tự trời định ra.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thiên định
đgt.
Tự trời định ra.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thiên định
tt
(H. thiên: trời; định: quyết định) Do trời định từ trước, theo mê tín (cũ):
Kẻ theo thuyết thiên định phủ nhận ý chí của con người.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thiên định
tt. Do trời định trước. ||
Thuyết thiên-định:
xt. định-mệnh luận.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thiên định
Tự trời định sẵn:
Giàu nghèo sang hèn là tự thiên-định
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thiên đường
thiên giới
thiên hà
thiên hạ
thiên hạ vô nan sự
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thiên định
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm