Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thiên sơn vạn thuỷ
thiên sơn vạn thuỷ
Xa xôi, cách trở, phải vượt qua nhiều núi, nhiều sông:
Thấy nhau nước mắt rưng rưng, Đường thiên sơn vạn thuỷ xin đừng có quên
(Dân ca Bình-Trị-Thiên).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thiên sơn vạn thuỷ
ng
(H. thiên: nghìn; sơn: núi; vạn: mười nghìn; thuỷ: nước) Khắp nơi sông núi:
Ông ấy đã đi thiên sơn vạn thuỷ, bây giờ mới về sống ở quê nhà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
thiên tác chi hợp
thiên tai
thiên tai địch hoạ
thiên tài
thiên tài quốc sắc
* Tham khảo ngữ cảnh
Bước chân lên xe nón che tay ngoắt
Thảm thiết ơi chàng , nước mắt tuôn rơi
Chàng ra đi mặt biển chân trời
Đường
thiên sơn vạn thuỷ
thốt đôi lời , chẳng khuây.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thiên sơn vạn thuỷ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm