Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thiên thặng
thiên thặng
dt. Một ngàn cỗ xe, tiếng dùng chỉ vua chư-hầu thời xưa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thiên thặng
dt.
Nghìn cỗ xe dùng cho việc binh; dùng để chỉ vua của nước chư hầu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thiên thặng
Nghìn cỗ xe đánh giặc, tiếng nói để chỉ vua chư-hầu:
Ngôi thiên-thặng
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thiên thẹo
thiên thể
thiên thính
thiên thời
thiên thu
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thiên thặng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm