Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thiếp danh
thiếp danh
dt. X. Danh-thiếp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thiếp danh
- Nh. Danh thiếp.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thiếp danh
dt.
Danh thiếp.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thiếp danh
dt
(H. thiếp: giấy có chữ đẹp; danh: tên) Tờ giấy có viết tên mình:
Thiếp danh đưa đến lầu hồng, Hai bên cùng liếc, hai lòng cùng ưa (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thiếp danh
dt. Nht. Danh-thiếp:
Thiếp-danh đưa đến lầu hồng
(Ng.Du).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thiếp danh
Mảnh giấy có viết tên họ nghề-nghiệp và chỗ ở của mình:
Gửi thiếp-danh chúc tết.
Cũng nói là danh-thiếp.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thiếp phục
thiệp
thiệp liệp
thiệp thế
thiết
* Tham khảo ngữ cảnh
Tính hay khoe của , ông huyện Khỏe , ngay ngày hôm sau , gửi luôn
thiếp danh
đi mời các khách quý đến ăn tiệc và "xem một hòn đá biết sụt sịt trong đêm".
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thiếp danh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm