Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thỉnh mệnh
thỉnh mệnh
- Xin người trên ra mệnh lệnh cho (cũ): Thỉnh mệnh song thân.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thỉnh mệnh
đgt.
Xin người cấp trên cho phép, ra lệnh:
thỉnh mệnh chúa công.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thỉnh mệnh
đgt
(H. mệnh: mệnh lệnh) Xin người trên cho ý kiến về vấn đề gì:
Trước khi ra đi, cần thỉnh mệnh cha mẹ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thỉnh mệnh
đt. Xin ra lệnh cho để làm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thỉnh mệnh
Xin người trên ra mệnh lệnh cho:
Còn phải thỉnh-mệnh song thân rồi mới dám làm
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thỉnh quân nhập ung
thỉnh thị
thỉnh thoảng
thính
thính
* Tham khảo ngữ cảnh
Nay xin được đem ra
thỉnh mệnh
ở trước Vương đình.
Sai sứ sang
thỉnh mệnh
vua Nam Hán là Lưu Xưởng
232
.
Lúc đang đổi tướng , lợi dịp phong hầu , lòng cũng không quên
thỉnh mệnh
, bèn ban ân điển thưởng công.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thỉnh mệnh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm