Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thịt thủ
thịt thủ
dt.
Phần thịt đầu ở con lợn, còn gọi là đầu heo, dùng làm các món ăn như giò thủ, thịt thủ nấu đông.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
thịt vai
thịt viên tuyết hoa
thiu
thiu
thiu thiu
* Tham khảo ngữ cảnh
Chiếc mâm đồng thước rưỡi có lót lá chuối tươi , đựng
thịt thủ
thái dối đầy tú hụ lên thế , lòng mâm thịt đã vợi đến một phần ba.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thịt thủ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm