Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thổ phỉ
thổ phỉ
dt. Nh. Thổ-khấu:
Thổ-phỉ hoành-hành; nạn thổ-phỉ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thổ phỉ
- d. Giặc phỉ chuyên quấy phá ở ngay địa phương mình. Tiễu trừ thổ phỉ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thổ phỉ
dt.
Giặc cướp ởmiền rừng núi, vốn là người địa phương, chuyên quấy phá địa phương mình:
tiễu trừ thổ phỉ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thổ phỉ
dt
(H. phỉ: kẻ cướp) Giặc cướp quấy nhiễu ở một địa phương:
Ghê thay lũ ô binh, thổ phỉ kéo vào ăn miền Bắc xác xơ (Tố-Hữu).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thổ phỉ
dt. Giặc ở từng vùng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thổ phỉ
Giặc ở từng vùng:
Đi dẹp thổ-phỉ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thổ quan
thổ sản
thổ tả
thổ tam thất
thổ thần
* Tham khảo ngữ cảnh
Trang trại của ông trên này , lính Pháp vào cướp bóc phá hoại còn hơn cả
thổ phỉ
.
Những người cùng ông đánh
thổ phỉ
năm nào cũng không để bụng đâu.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thổ phỉ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm