Bài quan tâm
Hôm ông chuẩn bị ra đi , không biết được thông báo từ bao giờ mà mãi đến khi chỉ còn hai ngày nữa rời khỏi trung đoàn , mọi người mới biết ông được điều động đi chiến trường. |
Người ta vẫn nhắc nhở tên anh cùng với hàng trăm người khác trong những thông báo trong các buổi mít tinh , hội họp ở Quân khu như những người chiến sĩ tiên phong trong nhiệm vụ chiến đấu. |
Cái điều ông hiệu trưởng thông báo cho anh tối nay như là cái giấy chứng nhận về sự cố gắng của anh trong sáu tháng qua. |
Nghe chủ tịch công đoàn Loan thông báo tối nay kéo sang khách sạn Khủng Long. |
Chỉ nhìn nhau , lặng lẽ xem màn hình thông báo , lặng lẽ check in , lặng lẽ lên máy bay , chào nhau với tiếp viên bằng mắt , tìm chỗ ngồi. |