Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thứ sinh
thứ sinh
đgt
1. Được sinh ra từ cái đã có trước. 2. (Rừng) mọc lại sau khi đã khai thác; phân biệt với
nguyên sinh: rừng thứ sinh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thứ sinh
tt
(H. thứ: sau; sinh: sinh ra) Sinh ra sau:
Rừng thứ sinh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
thứ thất
thứ thiệt
thứ trưởng
thứ tư
thứ tử
* Tham khảo ngữ cảnh
Các con của Anh Tông , dù là con vợ
thứ sinh
ra , bà đều yêu dấu , chăn nuôi như con mình.
Nghiệt ngã cái
thứ sinh
linh bị chết ngay từ trong vỏ , thế mà người ta bảo nó làm cho đàn ông mạnh hơn.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thứ sinh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm