Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thủ từ
thủ từ
dt. Từ, ông từ, người giữ đình, đền thờ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thủ từ
- Người giữ đền.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thủ từ
dt.
Người trông nom việc hương khói và coi giữ đình, đền.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thủ từ
dt
(H. thủ: giữ, từ: đền) Người giữ đền:
Cụ ấy là thủ từ ở nơi này đã từ lâu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thủ từ
dt. Người giữ đền, thường nói là ông từ (xt. nầy).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thủ từ
Thường nói tắt là “từ”. Người giữ đền.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thủ tự
thủ tướng
thủ tướng phủ
thủ vĩ ngâm
thủ xả
* Tham khảo ngữ cảnh
Nguyễn Đăng Mạnh từng ghi lại mấy câu tâm huyết ông nói trên giường bệnh : "Tư tưởng bảo
thủ từ
đất đùn lên , nó chủ yếu là nội sinh chứ không phải là ngoại nhập.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thủ từ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm