Bài quan tâm
Tôi làm sách mà nói thời chắc không ăn thua gì , chỉ có một cách thực hành ngay là hơn ; anh chắc đã biết , không còn mong gì ở quan rồi , cũng không thể mong ai được nữa. |
Đã mấy tuần nay vì muốn thực hành bản chương trình tiết kiệm , nàng khuyên Chương dạy học tư để kiếm thêm tiền. |
Có lẽ đó là một sự thường xảy ra , lúc người ta sắp phải quả quyết thực hành những ý định quan trọng. |
Và nàng bắt đầu thực hành ngay những ý định của nàng. |
Tôi thấy anh ta lại vui vẻ , huýt sáo miệng , và toan tính thực hành những cái mộng tưởng mà anh ta theo đuổi bấy lâu nay. |