Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thương số
thương số
dt. Số thành của một bài toán chia.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thương số
- Cg. Thương. Kết quả của một phép chia.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thương số
dt.
Kết quả của phép chia một số cho một số khác:
biết thương số, số chia có thể dễ dàng suy ra số bị chia
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thương số
dt
(H. thương: số chia; số: con số) Kết quả của một phép chia:
Trong phép chia a : b = c, c là thương số).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thương số
dt. (t.) Lấy một số chia cho một số khác, số kết-quả của bài toán chia ấy gọi là thương-số.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
thương tá
thương tâm
thương tâm thảm mục
thương tật
thương thiên
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thương số
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm