Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tiện tặn
tiện tặn
đgt.
Tằn tiện.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tiện tặn
tt
Không tiêu phí:
Tuy không giàu có, nhưng gia đình tiện tặn nên cũng đủ tiêu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
tiện thiếp
tiện y
tiêng tiếc
tiếng
tiếng
* Tham khảo ngữ cảnh
Dù
tiện tặn
đến thế nào chăng nữa , số tiền ấy không thể nuôi nổi gia đình ông được một năm , với điều kiện không tính đến các chi tiêu bất thường.
Thằng nhỏ đang tuổi lớn , thấy mẹ khổ , ăn mặc gì cũng
tiện tặn
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tiện tặn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm