Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tiền tuất
tiền tuất
dt.
Tiền trợ cấp cho thân nhân liệt sĩ hoặc thân nhân của các viên chức nhà nước bị chết khi đang làm nhiệm vụ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tiền tuất
dt
Tiền trợ cấp cho vợ một cán bộ mới chết:
Cầm số tiền tuất, chị rưng rưng nước mắt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
tiền tuyến
tiền vàng xâu lõi lụa
tiền vào nhà khó như gió vào nhà trống
tiền vay qua đêm
tiền vận
* Tham khảo ngữ cảnh
Nghe đâu ngôi nhà vốn mua bằng
tiền tuất
của ông nó.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tiền tuất
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm