Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tiền vệ
tiền vệ
dt. (qs) Toán quân giữ phía trước (avant-garde). // Cầu-thủ chạy bao-bọc cửa thành theo chiến-thuật xưa. (arriere vo-lant).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tiền vệ
- Các cầu thủ đứng sau hàng tiền đạo trong một đội bóng đá, có nhiệm vụ bảo vệ khung thành, đồng thời tiến công.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tiền vệ
dt.
1. Bộ phận đi đầu trong đội hình hành quân, làm nhiệm vụ bảo vệ phía trước:
đơn vị tiền vệ.
2. Cầu thủ hoạt động ở tuyến giữa tiền đạo và hậu vệ, có nhiệm vụ vừa tiến công vừa phòng thủ:
một tiền vệ xuất sắc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tiền vệ
dt
(H. vệ: giữ gìn) Cầu thủ bóng đá đứng trước hậu vệ và sau tiền đạo:
Hàng tiền vệ của đội bóng ấy rất vững.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
tiền xanh
tiền yếu
tiễn
tiễn
tiễn
* Tham khảo ngữ cảnh
Chợ truyền thống đã vắng giờ vắng hơn , tiền lãi không đủ đóng thuế ,
tiền vệ
sinh , bảo vệ , điện... nên nhiều tiểu thương bỏ sạp ra vỉa hè buôn bán.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tiền vệ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm