tiếng |
dt. Sự vang-dội phát ra và vang-động đến tai: Bể tiếng, khan tiếng, tắc tiếng, tốt tiếng, tiếng cười, tiếng chiêng, tiếng đờn, tiếng kèn, tiếng loa, tiếng nổ, tiếng sáo, tiếng sấm, tiếng trống, tiếng gió thổi, tiếng sóng đánh, tiếng xe chạy. // Cách bày tỏ ý muốn bằng lời của mỗi dân-tộc: Tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Tàu, tiếng Việt. // Giọng nói khác nhau giữa đân một nước nhưng khác miền, khác vùng: Tiếng Bắc, tiếng Nam, tiếng Quảng, tiếng Huế. // Lời lẽ ngọt dịu, cay đắng: Ra về nguyệt lặn sao thưa, Dứt tình tại bậu, anh chưa tiếng gì; Liệu mà thờ kính mẹ cha, Đừng tiếng nặng nhẹ người ta chê cười. CD. // Danh-giá, lời đồn-đãi: Bán tiếng, biết tiếng, có tiếng, danh tiếng, để tiếng, được tiếng, giữ tiếng, khét tiếng, lấy tiếng, mang tiếng, mắng tiếng, mất tiếng, nổi tiếng, nức tiếng, nghe tiếng, tai tiếng; Có tiếng mà không có miếng; Người đời muôn sự của chung, Hơn nhau một tiếng anh-hùng mà thôi CD. // ý-kiến, lời hứa, sự kêu-ca, kêu-nài: Đánh tiếng, gá tiếng, lên tiếng. |