Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tiêu sọ
tiêu sọ
dt. Hột trái tiêu, màu trắng (được chà sạch vỏ và cơm rồi phơi khô).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tiêu sọ
- Hạt tiêu đã bóc vỏ đen.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tiêu sọ
dt.
Hạt tiêu già đã được bóc bỏ lớp vỏ đen bên ngoài.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tiêu sọ
dt
Hạt tiêu đã bóc hết vỏ đen:
Cháo cá cần có tiêu sọ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
tiêu tan
tiêu tán
tiêu tao
tiêu thanh nặc tích
stiêu thiều
* Tham khảo ngữ cảnh
Mấy gói quà khá nặng Lợi gửi về cho An gồm đủ thứ nào vải vóc , kim chỉ , đường trắng ,
tiêu sọ
, bún tàu , nước mắm nhĩ... thì đã có người lính hầu gánh hộ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tiêu sọ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm